Bảng báo giá tôn cán Cliplock Nam Kim. Người ta ưu tiên sử dụng loại tôn này vì chúng cho nhiều thiết kế độc đáo, độ bền lớn, chống nhiệt, chống cháy,… Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin sau đây để biết chi tiết hơn
Tôn Cliplock là gì?
Tôn Cliplock là loại tôn được sản xuất bằng nguyên liệu thép nền G300 – 500mpa. Loại tôn này được mạ với hợp kim nhôm kẽm, đồng thời được phủ thêm một lớp màu hoàn mỹ.
Tôn Cliplock thương hiệu Nam Kim được sản xuất theo dây truyền chất lượng TCCS 02,03,04,05/CT.HH. Với lớp sóng cao trung bình là 21mm. Trong lĩnh vực xây dựng, chúng rất được ưa chuộng
Tiêu chuẩn sản phẩm tôn Cliplock Nam Kim
Vì nguyên liệu của tôn Cliplock Nam Kim được sản xuất dựa theo tiêu chuẩn quốc tế. Chính vì vậy nên nó cần phải đạt những tiêu chuẩn sau:
Tiêu chuẩn của Nhật Bản JIS 3302
Tiêu chuẩn của Hoa Kì ASTM A653/ A653M
Tiêu chuẩn của Châu Âu EN 10346
Tiêu chuẩn của Úc AS 1397
Tiêu chuẩn của Malaysia MS 2384, MS 2385
Cliplock Nam Kim như thế nào?
Tính thẩm mỹ của tôn Cliplock Nam Kim rất cao. Chính vì thế mọi người hay sử dụng loại tôn này để lợp mái nhà. Đồng thời so với những nguyên vật liệu truyền thống khác thì loại tôn Cliplock Nam Kim này luôn được đánh giá cao về độ bền bỉ. Tuổi thọ của loại tôn này lên tới 50 đến 60 năm. Có thể nói rằng sử dụng gần hết đời người.
Ngoài những ưu điểm chính đó ra thì chúng còn có ưu điểm là chống cháy, cách điện.
Ứng dụng
Tôn Cliplock Nam Kim được ứng dụng trong ngành điện công nghiệp. Đồng thời có thể sử dụng trong hệ thống cách âm và cách nhiệt, có thể làm được cả ống thoát nước.
Ngoài ra loại tôn Cliplock Nam Kim còn được dùng trong ngành cơ khí, thiết bị máy móc. Hoặc các thiết bị gia dụng trong gia đình. Chẳng hạn như nồi cơm điện, máy giặt và máy in, máy phô tô. Hoặc có thể là những loại máy khác.
Các loại tôn Cliplock Nam Kim phổ biến
Thực tế cho thấy, trên thị trường có những loại tôn cán Cliplock dạng tôn tròn, tôn vuông. Tuy nhiên nó được phân chia ra làm ba loại tôn. Cụ thể là:
+ Tôn sóng công nghiệp
+ Tôn dân dụng
+ Tôn sóng giả ngói
Tôn sóng dạng giả ngói Nam Kim
Thông thường dạng tôn Nam Kim này thường được dùng để làm các công trình lợp mái. Cho các biệt thự, khu du lịch, nhà ở. Nói chung là những công trình mang kiến trúc của vẻ truyền thống.
Tôn công nghiệp
Thông thường loại tôn công nghiệp thường được các nhà sản xuất dập sóng thưa. Cụ thể là thường dập khoảng 5 cho đến 6 sóng trong một khổ tôn nhất định.
Tôn công nghiệp có giá thành rẻ hơn so với những loại tôn sóng khác trên thị trường. Tuy vậy nhưng loại tôn này có thể giải quyết tình trạng thoát nước khá tốt. Nhưng loại tôn công nghiệp này có khả năng chịu lực không bằng những loại tôn còn lại.
Tôn dập sóng dân dụng Nam Kim
Đây là loại tôn có dạng sóng tương đối dày. Những nhà sản xuất thường dập khoảng 9 sóng cho tới 11 sóng. Loại tôn dân dụng này thường được dùng để lợp mái hiên của ngôi nhà cao tầng hay những vách ngăn.
Bảng báo giá tôn cán sóng Cliplock Nam Kim
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ NHANH THEO YÊU CẦU |
Mua tôn Cliplock Nam Kim ở đâu tốt?
Bạn cần phải tìm hiểu đơn vị nào thực sự uy tín và có chỗ đứng trên thị trường như công ty Kho thép Miền Nam để lựa chọn sản phẩm. Để đem lại hiệu quả tốt nhất cho công trình đang thi công
Hàng chính hãng 100%
Sở dĩ Kho thép Miền Nam đã duy trì việc kinh doanh lâu năm trên thị trường. Chúng tôi đem lại sự tin tưởng tốt nhất
Có tem bảo hành
Tất cả các loại tôn thép xây dựng nói chung có sẵn trong kho đều là những sản phẩm được nhập trực tiếp bên nước ngoài. Vậy nên chúng tôi đều có tem bảo hành đầy đủ.
Ngoài ra Công ty chúng tôi còn có đầy đủ hóa đơn đỏ, chứng từ và mã vạch. Để chứng minh rằng những sản phẩm mà chúng tôi đang kinh doanh đều là những mặt hàng uy tín.
Đề cập timdichvu.vip khi gọi người bán để có được một thỏa thuận tốt